MÁY ĐO LƯỜNG
Hổ trợ trực tuyến
Sản phẩm nổi bật
Bộ sàng rây tiêu chuẩn S120 Sunshine
Bút đo EC/TDS Horiba EC 33
Bút đo EC/TDS Horiba EC 33
Bút đo pH/mV Horiba pH11
Bút đo pH/mV Horiba
Bút đo pH/mV pH 22 Horiba
Bút đo pH/mV pH 22 Horiba
Cân sấy ẩm Ohaus MB45
Máy đo đa chỉ tiêu cầm tay Horiba PC 110
Máy đo đa chỉ tiêu cầm tay Horiba PC 110
Máy đo đa chỉ tiêu nước sạch, hồ bơi Poollab 1.0
Máy đo pH/ ORP/ Nhiệt độ cầm tay Horiba pH 110
Máy đo pH/ ORP/ Nhiệt độ cầm tay Horiba pH 110
Máy đo tốc độ vòng quay, đèn chớp testo 476
Fanpage Facebook
Liên kết website
Thống kê
- Đang online 29
- Hôm nay 289
- Hôm qua 902
- Trong tuần 3,978
- Trong tháng 17,288
- Tổng cộng 792,271
MÁY PHÂN TÍCH KHÍ ĐỘC ĐA CHỈ TIÊU IMR-2800P
Vui lòng gọi
IMR-2800P
IMR - Mỹ
12 tháng
MÁY PHÂN TÍCH KHÍ ĐỘC ĐA CHỈ TIÊU IMR-2800P là thiết bị đo nhanh các khí O2 , NO2, CO, SO2, NO, TG Flue-gas temperature,TA Ambient Air temperature. Có thể lựa chọn thêm: HCl, N 2O, CL2, H2, NH3, HC hoặc H2S.
MUA NGAYMÁY PHÂN TÍCH KHÍ ĐỘC ĐA CHỈ TIÊU IMR-2800P
Model: IMR-2800P
Hãng: IMR - Mỹ
Bảo hành: 12 tháng
Giá: Liên hệ 01657.39.62.66/ congtyhuuhao2@gmail.com
MÁY PHÂN TÍCH KHÍ ĐỘC ĐA CHỈ TIÊU IMR-2800P
- Dùng để đo các loại khí thải, khí độc đa chỉ tiêu.
- Ứng dụng trong đo khí thải lò hơi, động cơ, turbin, ô tô, xe tải, các nhà máy công nghiệp, nhà máy hóa chất, thép, dầu mỏ...
- Lưu trữ chương trình cho 23 loại nhiên liệu khác nhau
Đo đồng thời các chỉ tiêu:
- O2 Oxygen
- NO2 Nitrogen dioxide
- CO Carbon Monoxide
- SO2 Sulfur dioxide
- NO Nitric oxide
- TG Flue-gas temperature
- TA Ambient Air temperature
- Lựa chọn thêm: HCl, N 2O, CL2, H2, NH3, HC hoặc H2S
- Có thể lựa chọn các đầu dò: CO2, CH4/HC và N2O NDIR
Thông số kỹ thuật:
- Đo O2: Sử dụng cell đo điện hóa; Dải đo: 0 đến 20.9 Vol. %; độ chính xác: ±0.2 %; độ phân giải: 0.1Vol. %
- Đo CO: Sử dụng cell đo điện hóa; Dải đo: 0 đến 2,000ppm; Độ chính xác: 5%; độ phân giải: 1ppm
- Đo CO2: Dải đo: 0 đến CO2 max (tính toán từ thông số nhiêu liệu đốt và O2 đo được); Độ chính xác: ±0.2 %; độ phân giải: 0.1 Vol. %
- Đo NO: Sử dụng cell đo điện hóa; Dải đo: 0 đến 2,000ppm; độ chính xác: 5%; độ phân giải: 1ppm
- Đo NO2: Sử dụng cell đo điện hóa; Dải đo: 0 đến 100ppm; độ chính xác: 5%; độ phân giải: 1ppm
- Đo SO2: Sử dụng cell đo điện hóa; Dải đo: 0 đến 4,000ppm; độ chính xác: 5%; độ phân giải: 1ppm
- Đo H2S: Sử dụng cell đo điện hóa; Dải đo: 0 đến 200ppm; độ chính xác: 5%; độ phân giải: 1ppm
- Đo NH3: Sử dụng cell đo điện hóa; Dải đo: 0 đến 1,000ppm; độ chính xác: 5%; độ phân giải: 1ppm
- Nhiệt độ: Sử dụng cặp nhiệt NiCr-Ni; Đo khí gas: -20 đến 1200°C; không khí: -20 đến 120°C; độ chính xác ±2%;; độ phân giải: 1K
- Áp suất chênh lệch: -40 đến 40 hPa; độ chính xác: ±2%; độ phân giải: 0.01hPa
- Không khí dư thừa: 0 đến 999%; độ phân giải: ±1%, độ chính xác: ±2%
- Hệ số suy hao khí: 0 đến 999% (losses); độ phân giải: ±1%; độ chính xác: ±0.5%
- Đo lưu lượng khí thải: Đo bằng ống pitot, dài 610mm, 1.0 Factor; bằng thép không gỉ 304, có lớp bọc ngoài, kết nối ống 1/4''