MÁY ĐO LƯỜNG
Hổ trợ trực tuyến
Sản phẩm nổi bật
Bộ sàng rây tiêu chuẩn S120 Sunshine
Bút đo EC/TDS Horiba EC 33
Bút đo EC/TDS Horiba EC 33
Bút đo pH/mV Horiba pH11
Bút đo pH/mV Horiba
Bút đo pH/mV pH 22 Horiba
Bút đo pH/mV pH 22 Horiba
Cân sấy ẩm Ohaus MB45
Máy đo đa chỉ tiêu cầm tay Horiba PC 110
Máy đo đa chỉ tiêu cầm tay Horiba PC 110
Máy đo đa chỉ tiêu nước sạch, hồ bơi Poollab 1.0
Máy đo pH/ ORP/ Nhiệt độ cầm tay Horiba pH 110
Máy đo pH/ ORP/ Nhiệt độ cầm tay Horiba pH 110
Máy đo tốc độ vòng quay, đèn chớp testo 476
Fanpage Facebook
Liên kết website
Thống kê
- Đang online 7
- Hôm nay 28
- Hôm qua 730
- Trong tuần 28
- Trong tháng 17,791
- Tổng cộng 722,855
MÁY ĐO ĐỘ ẨM NÔNG SẢN KETT- PM 450
Vui lòng gọi
PM 450
KETT- NHẬT
12 tháng
Máy đo độ ẩm ngũ cốc Kett PM 450 sử dụng hằng số điện môi để đo nhanh độ ẩm của 24 loại ngũ cốc như: cà phê, bắp, gạo, đậu nành … với thao tác đơn giản, có độ ổn định cao, gọn nhẹ, dễ dàng mang đi do đó có thể sử dụng ở mọi nơi.
MUA NGAY
MÁY ĐO ĐỘ ẨM NÔNG SẢN KETT- PM 450
MODEL: PM 450
HÃNG SẢN XUẤT: KETT- NHẬT
Bảo hành: 12 tháng
Giá bán liên hệ 01657.39.62.66 / congtyhuuhao2@gmail.com
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Ứng dụng đo: Đo được 24 loại ngũ cốc và hạt
Thước đo: 1- 40% ( tùy mẫu)
Môi trường thao tác: 0 - 40oC
Sai số: 0,5%
Chức năng: Điều chỉnh độ ẩm trung bình, chế độ tự động tắt
Nguồn điện: 4 pin (AA) 1,5 V
Kích thước: 125 (W) x 205 (D) x 215 (H) mm
Cân nặng: 1,3 kg
CUNG CẤP BAO GỒM: Máy đo độ ẩm nông sản Kett PM 450, 1 chổi, 1 cốc đo, 1 phễu, 4 pin AA, 1 quyển hướng dẫn sử dụng
DANHMỤC NÔNG SẢN MÁY CÓ THỂ ĐO
TT |
Tên sản phẩm |
Dải đo |
Độ chính xác |
1 |
Lúa mì |
6.0-40.0% |
0.5%(6.0-20.0%) |
2 |
Lúa mạch |
6.0-40.0% |
0.5%(6.0-20.0%) |
3 |
Ngô |
6.0-40.0% |
0.5%(6.0-20.0%) |
4 |
Đậu tương |
6.0-30.0% |
0.5%(6.0-20.0%) |
5 |
Cà phê anh đào |
4.0-30.0% |
0.5%(6.0-20.0%) |
6 |
Cà phê tươi |
4.0-30.0% |
0.5%(6.0-20.0%) |
7 |
Cà phê rang |
1.0-20.0% |
0.5%(1.0-20.0%) |
8 |
Kê |
6.0-30.0% |
0.5%(6.0-20.0%) |
9 |
Hướng dương (loại to) |
6.0-30.0% |
0.5%(6.0-20.0%) |
10 |
Hướng dương ( loại trung bình) |
4.0-20.0% |
0.5%(4.0-20.0%) |
11 |
Hướng dương (loại nhỏ) |
6.0-20.0% |
0.5%(6.0-20.0%) |
12 |
Thóc ( hạt dài) |
9.0-35.0% |
0.5%(9.0-20.0%) |
13 |
Gạo (loại trung bình) |
9.0-20.0% |
0.5%(9.0-20.0%) |
14 |
Gạo |
6.0-30.0% |
0.5%(6.0-20.0%) |
15 |
Yến mạch |
6.0-30.0% |
0.5%(6.0-20.0%) |
16 |
Hạt cải dầu |
6.0-30.0% |
0.5%(6.0-20.0%) |
17 |
Hạt quả phỉ |
4.0-15.0% |
0.5%(4.0-15.0%) |
18 |
Hạt Lạc |
4.0-20.0% |
0.5%(4.0-20.0%) |
19 |
Hạt tiêu đen |
4.0-20.0% |
0.5%(4.0-20.0%) |
20 |
Đỗ xanh |
6.0-30.0% |
0.5%(6.0-20.0%) |
21 |
Hạt đỗ |
6.0-30.0% |
0.5%(6.0-20.0%) |
22 |
Đậu Hà Lan |
6.0-35.0% |
0.5%(6.0-20.0%) |
23 |
Hạt Đinh hương |
6.0-20.0% |
0.5%(6.0-20.0%) |
24 |
Hạt Điều |
2.0-14.0% |
0.5%(2.0-14.0%) |