MÁY ĐO LƯỜNG
Hổ trợ trực tuyến
Sản phẩm nổi bật
Bộ sàng rây tiêu chuẩn S120 Sunshine
Bút đo EC/TDS Horiba EC 33
Bút đo EC/TDS Horiba EC 33
Bút đo pH/mV Horiba pH11
Bút đo pH/mV Horiba
Bút đo pH/mV pH 22 Horiba
Bút đo pH/mV pH 22 Horiba
Cân sấy ẩm Ohaus MB45
Máy đo đa chỉ tiêu cầm tay Horiba PC 110
Máy đo đa chỉ tiêu cầm tay Horiba PC 110
Máy đo đa chỉ tiêu nước sạch, hồ bơi Poollab 1.0
Máy đo pH/ ORP/ Nhiệt độ cầm tay Horiba pH 110
Máy đo pH/ ORP/ Nhiệt độ cầm tay Horiba pH 110
Máy đo tốc độ vòng quay, đèn chớp testo 476
Fanpage Facebook
Liên kết website
Thống kê
- Đang online 31
- Hôm nay 294
- Hôm qua 902
- Trong tuần 3,983
- Trong tháng 17,293
- Tổng cộng 792,276
Máy đo vi khí hậu Kestrel 5500
Vui lòng gọi
Kestrel 5500
Nielsen-Kellerman
12 tháng
Máy đo vi khí hậu Kestrel 5500 là thiết bị đo được 14 thông số: đo vận tốc gió; đo nhiệt độ; đo độ lạnh của gió; đo độ ẩm tương đối; đo bức xạ nhiệt; đo điểm sương; đo nhiệt độ bầu ướt (wet buld); đo cao độ;…
MUA NGAYMáy đo vi khí hậu Kestrel 5500
Model: Kestrel 5500
Hãng sản xuất: Nielsen-Kellerman/ Mỹ
Xuất xứ: Mỹ
Giá LH: 0993.49.67.69
Email: buiduyhuu@gmail.com, congtyhuuhao2@gmail.com
Tính năng kỹ thuật:
- Máy đo nhiệt độ, độ ẩm, tốc độ gió, áp suất và hướng gió
- Có thể đo 14 thông số vi khí hâu khác nhau, tính toán và lưu trữ bộ nhớ:
- đo vận tốc gió
- đo nhiệt độ
- đo độ lạnh của gió
- đo độ ẩm tương đối
- đo bức xạ nhiệt
- đo điểm sương
- đo nhiệt độ bầu ướt (wet buld)
- đo cao độ
- đo áp suất khí quyển
- đo mật độ cao (density altitude)
- đo hướng gió
- đo gió ngang (cross wind)
- đo đầu gió (head wind)/ đuôi gió (rail wind)
- Kết quả đo hiển thị bằng màn hình tinh thể lỏng LCD
- Lựa chọn thêm chức năng kết nối LiNK cho truyền tín hiệu giao tiếp không dây đến thiết bị mobile và máy tính
- Chức năng giữ giá trị đo, đọc giá trị Min/Max, giá trị trung bình.
- Chức năng lưu trữ 2900 điểm dữ liệu, có thể chuyển dữ liệu đến máy tính.
- Có nhiều ngôn ngữ để lựa chọn.
- Nguồn điện: pin AAA
- Thông số kỹ thuật:
STT |
Dải vận hành |
Dải đo |
Độ phân giải |
Độ chính xác |
Đo tốc độ gió |
||||
1 |
0.6 – 60 m/s |
0.6 – 40 m/s |
0.1m/s |
>3% giá trị đọc hoặc 20 ft/ phút |
2 |
118 – 11.811 ft/ phút |
118 – 7.874 ft/ phút |
1 ft/phút |
|
3 |
2.2 – 216 km/ giờ |
2.2 – 144 km/ giờ |
0.1 km/ giờ |
|
4 |
1.2 – 116.6 knots |
1.2 – 77.8 knots |
0.1 knots |
|
5 |
0 – 12 B |
0 – 12 B |
1 B |
|
Đo nhiệt độ môi trường |
||||
1 |
14 – 1310F |
- 20 đến 1800F |
0.10F |
0.90F |
2 |
-10 đến 550C |
-29 đến 700C |
0.10C |
0.50C |
Đo độ ẩm tương đối môi trường |
||||
1 |
0 – 100% |
0 – 95% không đọng sương |
0.1 %RH |
3 %RH |
Đo độ lạnh của gió (Wind chill): -Giá trị đo tính toán -Cảm biến sử dụng: tốc độ gió, nhiệt độ -Dải đo: phụ thuộc vào dải cảm biến được sử dụng -Độ phân giải: 0.10F/ 0.10C -Độ chính xác: 1.60F/ 0.90F |
||||
Đo bức xạ nhiệt: -Giá trị đo tính toán -Cảm biến sử dụng: nhiệt độ, độ ẩm tương đối -Dải đo: phụ thuộc vào dải cảm biến được sử dụng -Độ phân giải: 0.10F/ 0.10C -Độ chính xác: 7.10F/ 4.00F |
||||
Đo điểm sương: -Giá trị đo tính toán -Cảm biến sử dụng: nhiệt độ, độ ẩm tương đối, áp suất -Dải đo: 15 to 95 % RH/ phụ thuộc vào dải cảm biến được sử dụng -Độ phân giải: 0.10F/ 0.10C -Độ chính xác: 3.40F/ 1.90F |
||||
Đo nhiệt độ bầu ướt (wet buld) – hút khí tự nhiên: -Giá trị đo tính toán -Cảm biến sử dụng: áp suất -Dải đo: thông thường: 750 đến 1100 mBar/ cực đại: 300 đến 750 mBar -Độ phân giải: 0.10F/ 0.10C -Độ chính xác: 1.30F/ 0.70F |
||||
Đo cao độ (altitude): -Giá trị đo tính toán -Cảm biến sử dụng: tốc độ gió, nhiệt độ, độ ẩm tương đối, áp suất -Dải đo: thông thường: phụ thuộc vào cảm biến được sử dụng -Độ phân giải: 1ft/ 1m -Độ chính xác: thông thường: 23.6 ft; 7.2 m/ cực đại: 48.2 ft; 14.7 m |
||||
Đo áp suất: -Giá trị đo tính toán -Cảm biến sử dụng: áp suất -Dải đo: phụ thuộc vào dải cảm biến được sử dụng -Độ phân giải: 0.01 inHg/ 0.1 hPa|mbar/ 0.01 PSI -Độ chính xác: 0.07 inHg/ 2.4 hPa|mbar/ 0.03 PSI |
||||
Đo mật độ cao (density altitude): -Giá trị đo tính toán -Cảm biến sử dụng: nhiệt độ, độ ẩm, áp suất -Dải đo: phụ thuộc vào dải cảm biến được sử dụng -Độ phân giải: 1ft/ 1m -Độ chính xác: 226 ft/ 69m |
||||
Đo gió ngang; đầu gió (head wind)/ đuôi gió (rail wind): -Giá trị đo tính toán -Cảm biến sử dụng: tốc độ gió; la bàn -Dải đo: phụ thuộc vào dải cảm biến được sử dụng -Độ phân giải: 1 mph 1 ft/min 0.1 km/h 0.1 m/s 0.1 knots
|
- Cung cấp bao gồm:
- Máy chính kèm pin và bao đựng
- Tài liệu hướng dẫn sử dụng tiếng Anh + tiếng Việt