MÁY ĐO LƯỜNG

Hổ trợ trực tuyến

Mr. Hiếu - 0962.496.769

Mr. Hiếu - 0962.496.769

Quản lý và điều hành chung - 0983.49.67.69

Quản lý và điều hành chung - 0983.49.67.69

Fanpage Facebook

Thống kê

  • Đang online 0
  • Hôm nay 0
  • Hôm qua 0
  • Trong tuần 0
  • Trong tháng 0
  • Tổng cộng 0

Máy đo độ ẩm ngũ cốc và hạt PM-650

(1 đánh giá)

PM-650

Kett- Nhật

12 tháng

Máy đo độ ẩm ngũ cốc Kett PM-650 có thể đo được độ ẩm của 150 loại ngũ cốc như cà phê, chè, lúa mì, bắp…cho kết quả nhanh chóng và chính xác.

0962496769

Máy đo độ ẩm ngũ cốc và hạt PM-650

 

Model: PM-650

Hãng sản xuất: Kett- Nhật

Bảo hành: 12 tháng

Giá bán liên hệ 01657.39.62.66 / congtyhuuhao2@gmail.com

 

Máy đo độ ẩm ngũ cốc và hạt PM-650

 

 

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

 

Phạm vi đo: 1- 40% ( tùy mẫu)

Môi trường thao tác: 0 - 40oC

Sai số: 0,5%

Nguyên lý đo: Hằng số điện môi

Chức năng: Điều chỉnh độ ẩm trung bình,  chế độ tự động tắt , hiển thị biểu tượng mức pin

Nguồn điện: 4 pin (AA) 1,5 V

Ứng dụng đo: Đo được 150 loại ngũ cốc và hạt

Kích thước: 125 (W) x 205 (D) x 215 (H) mm

Cân nặng: 1,3 kg

Cung cấp bao gồm: Máy đo độ ẩm ngũ cốc Kett PM-650, 1 chổi, 1 cốc đo, 1 phễu, 4 pin AA, 1 quyển hướng dẫn sử dụng

 

                                         BẢNG MÃ ĐO CÁC LOẠI HẠT

01

Bông cải xanh (hạt cỡ nhỏ)

4—20%

77

Mù tạc

4--20%

02

Cải bắp (hạt cỡ lớn)

1--20%

78

Tiêu đen

4--20%

03

Cải bắp (hạt cỡ nhỏ)

1--20%

79

Hạt lanh

6--20%

04

Cải bắp Trung Quốc

4--20%

80

Hạt rum

3--20%

05

Pak Choi

4--20%

81

Củ cải đường

4--20%

06

Củ cải (hạt cỡ lớn)

4--20%

82

Đậu tằm

4--20%

07

Củ cải (hạt cỡ nhỏ)

4--20%

83

Cỏ ba lá

4--20%

08

Dưa chuột

4--20%

8

Cỏ linh lăng

4--20%

09

Dưa gang (hạt cỡ lớn)

4--20%

85

Ngò tây

4--20%

10

Dưa gang (hạt cỡ nhỏ)

4--20%

86

Hạt rau chân vịt

4--20%

11

Dưa hấu (hạt cỡ nhỏ)

4--20%

87

Hành tây

4--20%

12

Bí đao

4--20%

88

Ngải tiên

4--20%

13

Đinh hương

6--20%

89

Lúa mạch tấm

4--22%

14

Bí đỏ

4--20%

90

Hạt hoa xuân vũ tím

4--20%

15

Cucurbia ficifolia

4--20%

91

Cỏ nhung Nhật

4--20%

16

Cà tím

4--20%

92

Đậu gà

6--30%

17

Cà chua (hạt cỡ lớn)

4--20%

93

Đậu phộng giã

1--20%

18

Cà rốt

4--20%

94

Ngũ cốc khô

2--16%

19

Hạt Ngưu bàng

4--20%

95

Ngũ cốc (mảnh nhỏ)

6--20%

20

Hành bó

4--20%

96

Đậu nành

4--20%

21

Đậu Hà Lan

4--20%

97

Đậu răng ngựa

4--20%

22

Đậu co-ve

4--20%

98

Hạt thông Siberian

4--20%

23

Hạt hoa mõm sói

4--20%

99

Hạt dền (Nhật Bản)

6--25%

24

Hạt hoa cúc tây

4--20%

A0

Gạo Đài Loan (A)

6--25%

25

Hạt hoa cúc vạn thọ

4--20%

A1

Gạo Đài Loan (B)

25--40%

26

Ớt

4--20%

A2

Gạo Đài Loan (C)

6--40%

27

Hạt hoa mào gà

4--20%

A3

Mẩu vụn sắn

7--20%

28

Hạt húng chanh

4—20%

A4

Sắn cắt nhỏ

7--20%

29

Hạt hoa cúc vạn thọ tây

4--20%

A5

Mẩu vụn sắn (B)

7--20%

30

Hạt hoa cúc vạn thọ vàng

4--20%

A6

Mẩu vụn sắn (W)

7--20%

31

Hạt hoa cẩm chướng

4--20%

A7

Hạt kê

6--25%

32

Hạt hoa cúc vạn thọ

4--20%

A8

Hạt kê chuồng

6--25%

33

Hạt rau muống

4--20%

A9

Hạt kê Proso

6--25%

34

Hạt hoa bướm

4--20%

B0

Hạt dền (Ấn Độ)

4--20%

35

Hạt cây thuốc lá

4--20%

B1

Hạt kê ngọc trai

4--20%

36

Hạt hoa Thủy tiên

4--20%

B2

Dưa bở

4--20%

37

Hạt hoa xô đỏ

4--20%

B3

Đậu bắp

4--20%

38

Hạt hoa Trường xuân

4--20%

B4

Mướp đắng

4--20%

39

Hạt hoa cúc Zinnia

4--20%

B5

Súp lơ

4--20%

40

Tía tô

4--15%

B6

Bầu

4--20%

42

Ngô (bắp)

6--40%

B7

Ớt

4--20%

43

Đậu nành

6--30%

B8

Rau mùi

4--20%

44

Lúa mạch

6--40%

B9

Cotton

4--20%

45

Lúa mạch đen

6--30%

C0

Bắp đường

4--20%

46

Yến mạch

6--30%

C1

Su hào

4--20%

47

Hạt bo bo

6--30%

C2

Đậu que

4--20%

48

Hạt cải

6--30%

C3

Đậu đũa

4--20%

49

Hạt hướng dương to

6--30%

C4

Đậu ván

4--20%

50

Hạt hướng dương nhỏ

6--30%

C5

Đậu tằm

4--20%

51

Gạo

6--20%

C6

Đậu đỏ

4--20%

52

Lúa hạt dài

6--30%

C7

Chi mướp

4--20%

53

Lúa hạt ngắn

6--35%

C8

Hạt hướng dương trung

4--20%

54

Đậu răng ngựa

6--30%

C9

Tinh thể

4--20%

55

Đậu xanh

6--30%

D0

SOFT WEATH

4--20%

26

Tiểu hắc mạch

6--30%

D1

Gạo ăn liền

4--20%

57

Đậu lăng xanh

6--30%

D2

Bột củ cải khô

3--15%

58

Đậu lăng đỏ

6--30%

D3

Bã rượu khô với dung môi

6--20%

59

Bột bắp

4--40%

D4

TEFF

8--25%

60

Hạnh nhân

2--18%

D5

Kiều mạch

6--30%

61

Đậu phộng

4--20%

D6

Kiều mạch Tatary

5--30%

62

Quả phỉ

4--15%

D7

TATARY PERBOILED BUCKWHEAT

5--25%

63

Quả hồ trăn

4--20%

D8

Bột kiều mạch Tatary

5--25%

64

Ca cao

4--30%

D9

WHOLE PUPA OF SILKWORM

4--20%

65

Quả cà phê khô

4--40%

E0

Lúa mạch xay

6--40%

66

Cà phê xanh

4--30%

E1

Lúa mạch xay ( xát vỏ)

6--20%

67

Cà phê rang

1--20%

E2

Trà (O.P.)

1--20%

68

Cà phê thóc khô (ARABICA)

4--40%

E3

Trà (B.O.P.,DUST)

1--20%

69

Cà phê thóc khô (Robusta)

4--40%

E4

Trà xanh

1--40%

74

Bột mì (đạm thấp)

8--20%

E5

Trà Ô long cao

1--20%

75

Bột mì (đạm cao)

8--20%

E6

Trà Ô long thấp

20--45%

76

Bột cá

2--20%

E7

Hạt điều

2--14%

 

Đánh giá sản phẩm

Bình chọn sản phẩm:

Bình luận

Top

 Hotline: 0962.49.67.69