MÁY ĐO LƯỜNG
Hổ trợ trực tuyến
Mr. Hiếu - 0962.496.769
Quản lý và điều hành chung - 0983.49.67.69
Fanpage Facebook
Liên kết website
Thống kê
- Đang online 0
- Hôm nay 0
- Hôm qua 0
- Trong tuần 0
- Trong tháng 0
- Tổng cộng 0
Máy đo độ bóng HGM-BZ45
HGM-BZ45
Huatec
12 THÁNG
0962496769
Máy đo độ bóng HGM-BZ45
Model: HGM-BZ45
Xuất xứ: HUATEC
Bảo hành: 12 Tháng
Liên hệ: 0962.49.67.69 / congtyhuuhao8@gmail.com
CHỨC NĂNG:
Máy đo độ bóng Huatec HGM-BZ45 đo độ bóng bề mặt sơn, xe, thiết bị điện tử, các loại nhạc cụ,
đo ván sàn, đá cẩm thạch, đá granit, đá bóng sử, công nghiệp trang trí.
Đo mực in và giấy in...
Đo độ bóng nhanh, chính xác từ bề mặt mờ đến sáng bóng.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT :
Máy đo độ bóng bề mặt HGM-BZ45
Góc đo: 45°
Dải đo: 0.0-300Gs
Lỗi đo: <1.2Gs
Tính ổn định: 0.4Gs/30 phút
Test caliber:10×14(mm2)
Kích thước: 114×35×65 (mm3)
Điện áp làm việc: 4.8V
Tiêu chuẩn: International standard ISO2813, ASTM-D2457, DIN67530 and
China standard GB9754, GB9966, GB8807.
The technical parameters follows China metrology standard JJG696-2002.
Phụ kiện:
- Máy chính,
- Hộp đựng,
- Hdsd,
- Sạc pin.
Tất cả các sản phẩm được gia công trên máy công cụ thì độ nhẵn bóng bề mặt là một trong những vấn đề cần lưu ý và quan tâm nhất. Trong phạm vi nhỏ xin nêu một vài tiêu chí đánh giá độ nhẵn bóng bề mặt để chúng ta cùng tham khảo. Độ nhẵn bóng bề mặt hay còn gọi là độ nhám được đánh giá qua 2 tiêu chí sau:
1- Rz là chiều cao nhấp nhô trung bình cộng của 5 khoảng cách từ điểm cao nhất đến đáy thấp nhất trên bề mặt chi tiết trong phạm vi chiều dài chuẩn L.
2- Ra là sai lệch trung bình số học được xác định bằng tất cả các điểm cao nhất và các điểm thấp nhất trong phạm vi chiều dài chuẩn L.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2511 chia độ nhẵn bóng bề mặt ra làm 14 cấp độ, trong dó cấp độ cao nhất là cấp 14 ( bề mặt nhẵn bóng nhất). Dưới đây là bảng quy định cấp độ nhẵn bóng bề mặt:
Chất lượng bề mặt |
Cấp độ nhẵn |
Rz (µm) |
Ra (µm) |
Chiều dài chuẩn L |
Thô |
1 |
80 |
320 |
82.5 |
|
2 |
40 |
160 |
|
|
3 |
20 |
80 |
|
|
4 |
10 |
40 |
|
Bán tinh |
5 |
5 |
20 |
250.8 |
|
6 |
2.5 |
10 |
|
|
7 |
1.25 |
6.3 |
|
Tinh |
8 |
0.63 |
3.2 |
0.25 |
|
9 |
0.32 |
1.6 |
|
|
10 |
0.16 |
0.8 |
|
|
11 |
0.08 |
0.4 |
|
Siêu tinh |
12 |
0.04 |
0.2 |
0.08 |
|
13 |
0.02 |
0.08 |
|
|
14 |
0.01 |
0.05 |
|
Bình luận